• Cuckoo bé được nuôi bằng một cái wagtail nhỏ

    Cuckoo bé được nuôi bằng một cái wagtail nhỏ | 1400х933 | 860 Kb

  • Cuckoo trong dự đoán của cha mẹ nuôi (giày trượt)

    Cuckoo trong dự đoán của cha mẹ nuôi (giày trượt) | 900х707 | 208 Kb

  • Cuckoo với con mồi

    Cuckoo với con mồi | 1024х683 | 235 Kb

  • Con cu đang ngồi trên cành cây.

    Con cu đang ngồi trên cành cây. | 1202х800 | 98 Kb

  • Trong chuyến bay, con cu

    Trong chuyến bay, con cu | 1067х800 | 46 Kb

  • Chim cu

    Chim cu | 1199х800 | 76 Kb

  • Chim cu

    Chim cu | 960х640 | 61 Kb

  • Chim cu

    Chim cu | 1200х778 | 137 Kb

  • Cuckoo đỏ (nữ)

    Cuckoo đỏ (nữ) | 1180х728 | 372 Kb

  • Cúc

    Cúc | 1300х860 | 859 Kb

  • Cuckoo đang chuẩn bị cất cánh

    1024х683 | 290 Kb

  • Cúc

    1024х683 | 261 Kb

  • Cúc

    1400х787 | 798 Kb

  • Chuyến bay cúc cu

    1300х965 | 108 Kb

  • Cúc

    1000х750 | 236 Kb

  • Chim cu và chim bố mẹ

    1199х800 | 174 Kb

  • Cuckoo Chick trong tổ yến

    1160х870 | 456 Kb

  • Cúc

    1400х1057 | 444 Kb

Cuckoo phổ biến (lat. Cuculus canorus) là một loài chim cúc cu, họ cúc cu, chi cúc cu.

Con chim có được tên của nó nhờ tiếng kêu "cuckoo" được lặp đi lặp lại một cách có phương pháp của con chim cu gáy trong mùa giao phối.

Tương tự:
Starling

Starling (22)

 

Màu xanh

Màu xanh (19)

 

Ngực

Ngực (27)

 

đấu bò

đấu bò (19)

 

Thiên nga

Thiên nga (25)

 

Nuốt

Nuốt (17)

 

Cá mập

Cá mập (25)

 


Nhận xét