Caracal trên hunt | 1600х944 | 1544 Kb
Caracal trên hunt | 1920х1440 | 751 Kb
Caracal trên hunt | 2180х1401 | 492 Kb
Caracal trên hunt | 1920х1080 | 271 Kb
Hình ảnh caracal | 1600х1200 | 410 Kb
2048х1356 | 1291 Kb
1280х720 | 140 Kb
1500х996 | 125 Kb
1024х682 | 254 Kb
800х662 | 215 Kb
Caracal mèo con | 1024х768 | 198 Kb
1600х1066 | 167 Kb
Hình ảnh caracal trong tự nhiên | 1600х1066 | 209 Kb
1600х1062 | 312 Kb
Caracal | 1600х1066 | 223 Kb
Caracal washes | 900х679 | 79 Kb
Caracals | 1024х724 | 340 Kb
1280х720 | 168 Kb
Caracal rất giống một lynx, nhưng nó có màu đồng nhất và nhỏ hơn.
Cái tên "caracal" xuất phát từ từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ karakulak, có nghĩa là "tai đen". Thực tế là mặt sau của tai của loài mèo này có màu đen.
Tương tự:
|